Mitsubishi Triton Premium 2024 là phiên bản cao cấp 1 cầu của mẫu Triton All New. Đây cũng là phiên bản được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan. Phù hợp nhu cầu sử dụng bán tải với đầy đủ option về vận hành, giải trí và an toàn. Không đặt mạnh về vấn đề offroad hay sử dụng 2 cầu.
Xin mời Quý Anh Chị cùng tìm hiểu thông tin về sản phẩm, hình ảnh thực tế và giá lăn bánh của Mitsubishi Trinton Premium 2024 màu Trắng trong bài viết dưới đây
Mitsubishi Triton Premium bản 1 cầu màu trắng
Giá xe Mitsubishi Triton Premium 2024 bao nhiêu tiền
Mitsubsihi Triton Alll Nenw có 3 phiên bản, đều nhật khẩu nguyên chiếc Thái Lan: Triton 2WD AT GLX, Triton 2WD AT Premium, Triton 4WD AT Athlete với mức giá đang được hãng xe Nhật niêm yết như sau
Phiên bản | Giá xe niêm yết (Đã bao gồm VAT) |
Mitsubishi Triton 2WD AT GLX | 655,000,000 VNĐ |
Mitsubishi Triton 2WD AT Premium | 782,000,000 VNĐ |
Mitsubishi Triton 4WD AT Athlete | 924,000,000 VNĐ |
Hiện tại thì phiên bản Triton Premium có 3 màu: TRắng, Cam và Đen với mức giá không thây đổi. Đặc biệt xe bán tải Mitsubishi All New Triton 2024 được áp dụng chế độ bảo hành 5 năm hoặc 150.000km tùy điều kiện nào đến trước.
Chương trình khuyến mãi khi mua Triton Premium All New trong tháng
Phiên bản |
Màu sắc |
Giá bán (VNĐ) |
Ưu đãi mua xe trong tháng 10/2024 |
Triton 2WD AT GLX |
Xám, Đen, Trắng |
655.000.000 |
– Hỗ trợ tương đương 50% lệ phí trước bạ (Trị giá 20.000.000 VNĐ)
– Miễn phí 06 lần thay dầu và lọc dầu chính hãng – Quà tặng trị giá 10 triệu đồng |
Triton 2WD AT Premium |
Đen, Trắng, Cam |
782.000.000 |
– Hỗ trợ tương đương 50% lệ phí trước bạ (Trị giá 23.000.000 VNĐ)
– Miễn phí 06 lần thay dầu và lọc dầu chính hãng – Quà tặng trị giá 10 triệu đồng |
Triton 4WD AT Athlete |
Đen, Trắng, Cam |
924.000.000 |
– Hỗ trợ tương đương 50% lệ phí trước bạ (Trị giá 28.000.000 VNĐ
– Miễn phí 06 lần thay dầu và lọc dầu chính hãng – Quà tặng trị giá 10 triệu đồng |
Giá lăn bánh Triton Premium All New màu Trắng
- Giá lăn bánh Triton Premium tại Huế, Đà Nẵng, Quảng Trị: 788 triệu
- Giá lăn bánh Triton Premium tạị Tp.HCM: 798 triệu
- Giá lăn bánh Triton Premium tại các tỉnh Tây Nguyên: 780 triệu
Quý Anh Chị liên hệ trực tiếp Hotline Kinh Doanh - 0938.679.822 để nhận Báo giá "Cạnh tranh nhất - Chính xác nhất" tại thời điểm mua xe.
Hình ảnh thực tế Mitsubishi Triton Premium màu Trắng - bản cao cấp một cầu
Là phiên bản cao cấp, Triton Premium mang đầy đủ các yếu tố, option cao cấp nhất về nội ngoại thất, công năng vận hành và chức năng giải trí.
Phong cách thiết kế mới, mặt ga lăng to bự trên Mitsubsihi Triton Premium
Mítusbihsi Triton Premium màu Trắng tổng thể rất đẹp
Phần đuổi Triton Premium vuông vức và mạnh mẽ
Thùng rộng và chắc chắn, được lắp đặt sẵn phần nhựa thùng
Nội thất All New Triton Premium sang trọng và tiện nghi
Hình ảnh khoang lái của Triton Premium 2024
Vô lăng 3 chấu thể thao, được bọc da may thủ công sang trọng
Ghế được bọc da cao cấp, với ghế lái chỉnh điện trên Triton Premium 2024
Hàng ghế sau rộng rãi đem lại cảm giác ngồi thoái mái ở Triton Premium
Quý Anh Chị liên hệ trực tiếp Hotline Kinh Doanh - 0938.679.822 để nhận Báo giá "Cạnh tranh nhất - Chính xác nhất" tại thời điểm mua xe.
Thông số kỹ thuật của Mitsubishi Triton Premium 2024
Thông số kỹ thuật | Triton 2WD AT Premium |
Kích thước | |
Vật liệu ghế | Da |
Nút bấm khởi động | Có |
Chìa khóa thông minh | Có |
Điều hòa nhiệt độ | Tự động |
Ghế lái trước | Chỉnh điện 8 hướng |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Không |
Hệ thống giải trí | Màn hình cảm ứng 9 inch |
Hệ thống loa | 6 loa |
Sạc không dây | Không |
Vô lăng | Da |
Cửa gió trên trần xe hàng sau |
Không |
Khả năng vận hành của Mitsubishi Triton Premium 2024
Thông số kỹ thuật | Triton 2WD AT Premium | |
VẬN HÀNH | ||
Động cơ | Mivec Turbo Diesel 2.4L – Euro 5 | |
Công suất cực đại (PS) & Mô-men xoắn cực đại (Nm) |
184 & 430 | |
Hộp số | Tự động 6 cấp | |
Trợ lực lái | Thủy lực | |
Hệ thống truyền động | Một cầu chủ động | |
Khóa vi sai cầu sau | Không | |
Tùy chọn chế độ địa hình | Không | |
AN TOÀN | ||
Hệ thống an toàn chủ động ( AYC) | Không | |
Camera lùi | Có | |
Số túi khí | 7 | |
Hệ thống cân băng điện tử & kiểm soát lực kéo ( ASTC) | Có | |
Cảm biến áp suất lốp | Có | |
Hệ thống giới hạn tốc độ | Có | |
Cảm biến hỗ trợ độ xe trước/sau | Có | |
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo (HDC) | Không | |
Hệ thống an toàn chủ động thông minh |
Hệ thống cảnh báo và giảm thiểu va chạm phía trước ( FCM) |
Không |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Có | |
Hệ thống hỗ trợ cảnh báo lệch làn đường ( LDW) |
Không | |
Hệ thống cảnh báo điểm mù ( BSW) | Không | |
Hệ thống đèn pha tự động ( AHB) | Không | |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi ( RCTA) |
Không |
Tổng kết : Qua bảng so sánh trên chúng ta có thể thấy được sự khác nhau rõ ràng giữa các phiên bản của xe Triton 2024.
- Phiên bản 2WD AT GLX: được trang bị đèn halogen, đèn sương mù halogen, ghế nỉ, điều hòa cơ, lazang 16inch, và 3 túi khí, màn hình 8 inch.
- Phiên bản 2WD AT Premium: trang bị đèn Led, đèn sương mù Led, Lazang 18inch, ghế da chỉnh điện 8 hướng, màn hình 9 inch, 7 túi khí…..
- Phiên bản 4WD AT Athlete: Động cơ Bi – Turbo, đèn Full Led, Camera 360, hệ thống an toàn chủ động thông minh MMSS, 2 cầu chủ động, Trợ lực điện….
Xem thêm:
- Mitsubishi All New Triton phiên bản 2 cầu Athlete màu trắng
- Mitsubishi All New Triton GLX màu Xám
- Bảng giá xe Mitsubishi mới nhất 2024
MITSUBISHI DAESCO
☆ GỌI NGAY: 0938.679.822 – Phước Thắng
☆ 141 Nguyễn Tất Thành, Thủy Dương, Hương Thủy, Thừa Thiên Huế
☆ 258 Lê Duẩn, Phường 5, Đông Hà, Quảng Trị
☆ 51 Phan Đăng Lưu, Hoà Cường Bắc, Hải Châu, Đà Nẵng