Thế hệ thứ 6 của Triton đã được Mitsubishi Motos Việt Nam cho ra mắt vào ngày 11/09/2024. Trong phiên bản Triton All New 2025, mẫu xe đã có rất nhiều sự thây đổi: từ kiểu dáng, nội thất, hệ thống động cơ, khung gầm đến cả triết lý sản xuất của sản phẩm.
Trong thế hệ Triton mới này, ở Việt Nam sẽ được bán với 3 phiên bản nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan. Trong đó, phiên bản Triton GLX sẽ là phiên bản được quan tâm nhất. Với giá thành tốt, cac hệ thống được tối ưu cho một dòng bản tải đa năng.
Xin mời Quý Anh Chị cùng tìm hiểu thông tin về sản phẩm, hình ảnh thực tế và giá lăn bánh của Mitsubsihi Triton GLX All New màu Xám trong bài viết này.
Mitsubishi Triton GLX All New màu Xám
Giá xe Mitsubishi Triton GLX bản tiêu chuẩn bao nhiêu
Triton Alll Nenw 2025 có 3 phiên bản, đều nhật khẩu nguyên chiếc Thái Lan: Triton 2WD AT GLX, Triton 2WD AT Premium, Triton 4WD AT Athlete với mức giá đang được hãng xe Nhật niêm yết như sau
Phiên bản | Giá xe niêm yết (Đã bao gồm VAT) |
Mitsubishi Triton 2WD AT GLX | 655,000,000 VNĐ |
Mitsubishi Triton 2WD AT Premium | 782,000,000 VNĐ |
Mitsubishi Triton 4WD AT Athlete | 924,000,000 VNĐ |
Đặc biệt xe bán tải Mitsubishi All New Triton 2024 được áp dụng chế độ bảo hành 5 năm hoặc 150.000km tùy điều kiện nào đến trước.
Chương trình khuyến mãi khi mua Triton GLX All New trong tháng
Phiên bản |
Màu sắc |
Giá bán (VNĐ) |
Ưu đãi mua xe trong tháng 10/2024 |
Triton 2WD AT GLX |
Xám, Đen, Trắng |
655.000.000 |
– Hỗ trợ tương đương 50% lệ phí trước bạ (Trị giá 20.000.000 VNĐ)
– Miễn phí 06 lần thay dầu và lọc dầu chính hãng – Quà tặng trị giá 10 triệu đồng |
Triton 2WD AT Premium |
Đen, Trắng, Cam |
782.000.000 |
– Hỗ trợ tương đương 50% lệ phí trước bạ (Trị giá 23.000.000 VNĐ)
– Miễn phí 06 lần thay dầu và lọc dầu chính hãng – Quà tặng trị giá 10 triệu đồng |
Triton 4WD AT Athlete |
Đen, Trắng, Cam |
924.000.000 |
– Hỗ trợ tương đương 50% lệ phí trước bạ (Trị giá 28.000.000 VNĐ
– Miễn phí 06 lần thay dầu và lọc dầu chính hãng – Quà tặng trị giá 10 triệu đồng |
All New Triton 2024 sẽ có tất cả 04 màu ngoại thất và 02 màu nội thất đi kèm bao gồm: Trắng (W85), đen (X37), xám (U28)và Cam (M14).
Giá lăn bánh Triton GLX 2025 màu Xám
Đây là mức lăn bánh tạm tính từ chươnh trình của MMV, để nhận giá lăn bánh tốt nhất và chính xác nhất. Quý Anh Chị liên hệ trực tiếp Hotline Kinh Doanh - 0938.679.822
- Giá lăn bánh Triton GLX tại Huế, Đà Nẵng, Quảng Trị: 662 triệu
- Giá lăn bánh Triton GLX tạị Tp.HCM: 680 triệu
- Giá lăn bánh Triton GLX tại các tỉnh Tây Nguyên: 665 triệu
Hình ảnh thực tế Mitsubishi Triton 2024 GLX phiên bản tiêu chuẩn màu Xám
Là phiên bản tiêu chuẩn, nhưng Triton GLX vẫn mang form dáng như 2 phiên bản cao. Lối thiết kế mới phong cách mạnh mẽ và hầm hố
Mítusbihsi Triton GLX màu Xám mới
Mítusbihsi Triton GLX màu Xám phần đuôi ấn tượng
Triton GLX Xám thùng đã trang bị sẵn lót thùng
Gương chiếu hậu được ốp mạ crom bóng
Nội thất All New Triton 2024 GLX rộng rãi & sang trọng
Hình ảnh nội thất Triton GLX Xám
Hình ảnh nội thất Triton GLX Xám
Vô lăng 3 chấu thể thao, bọc Urathane
Bộ ghế bọc vãi nỉ, điều chỉnh cơ
Triton GLX cũng là phiên bản số tự động
Cụm điều khiển máy lạnh và gió ở Triton GLX
Thông số kỹ thuật của Mitsubishi Triton GLX All New
Thông số kỹ thuật | Triton 2WD AT GLX |
Kích thước | |
Kích thước tổng thể ( DxRxC) – mm |
5.320 x 1.865 x 1.795 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3,130 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 228 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 6200 |
Trang bị ngoại thất | |
Đèn chiếu sáng phía trước | Halogen |
Đèn chạy ban ngày | Halogen |
Đèn sương mù phí trước | Halogen |
Chức năng điều khiển đèn & Gạt mưa tự động |
Không |
Kích thước lốp | 265/70R16 |
Hệ thống treo trước/sau | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, ò xo cuộn, thanh cân bằng và ống giảm chấn. Loại nhíp với ống giảm chấn |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt/ Tang trống |
Màu sắc | Trắng/ Đen/ Xám |
Gương chiếu hậu ngoài | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp báo rẽ, sưởi gương |
Thông tin tổng thể vận hành và tính năng an toàn của xe Mitsubishi Triton GLX 2024
Thông số kỹ thuật | Triton 2WD AT GLX | |
VẬN HÀNH | ||
Động cơ | Mivec Turbo Diesel 2.4L – Euro 5 | |
Công suất cực đại (PS) & Mô-men xoắn cực đại (Nm) |
184 & 430 | |
Hộp số | Tự động 6 cấp | |
Trợ lực lái | Thủy lực | |
Hệ thống truyền động | Một cầu chủ động | |
Khóa vi sai cầu sau | Không | |
Tùy chọn chế độ địa hình | Không | |
AN TOÀN | ||
Hệ thống an toàn chủ động ( AYC) | Không | |
Camera lùi | Có | |
Số túi khí | 3 | |
Hệ thống cân băng điện tử & kiểm soát lực kéo ( ASTC) | Có | |
Cảm biến áp suất lốp | Không | |
Hệ thống giới hạn tốc độ | Không | |
Cảm biến hỗ trợ độ xe trước/sau | Không | |
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo (HDC) | Không | |
Hệ thống an toàn chủ động thông minh |
Hệ thống cảnh báo và giảm thiểu va chạm phía trước ( FCM) |
Không |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Có | |
Hệ thống hỗ trợ cảnh báo lệch làn đường ( LDW) |
Không | |
Hệ thống cảnh báo điểm mù ( BSW) | Không | |
Hệ thống đèn pha tự động ( AHB) | Không | |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi ( RCTA) |
Không |
Xem thêm:
☆ GỌI NGAY: 0938.679.822 – Phước Thắng
☆ 141 Nguyễn Tất Thành, Thủy Dương, Hương Thủy, Thừa Thiên Huế
☆ 258 Lê Duẩn, Phường 5, Đông Hà, Quảng Trị
☆ 51 Phan Đăng Lưu, Hoà Cường Bắc, Hải Châu, Đà Nẵng