So sánh hai phiên bản Mitsubsihi Xforce GLX và Mitsubishi Xforce EXCEED
Mitsubishi Xforce chính thức gia nhập làng ô tô Việt Nam và ngay trong tháng đầu tiên đã đạt doanh số bán ra cực kỳ ấn tượng. Hơn 1300 xe được giao đến tay Quý Khách hàng, đây là một con số đáng mơ ước của tất cả các hãng xe.
Được chào bán tại Việt Nam theo hình thức xe nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia, với 4 phiên bản là Xforce GLX, Xforce Exceed, Xforce Premium và Xforce ULtimate. Trong đó 2 phiên bản được quan tâm nhát là GLX và Exceed với mức giá tốt, dễ tiếp cận người dùng.
Hãy cùng Phước Thắng Auto tìm hiểu, so sánh giữa 2 phiên bản này. Và đưa ra đánh giá, liệu rằng phiên bản nào sẽ hợp lý khi lựa chọn mua mua một chiếc Mitsubishi Xforce.
1. So sánh giá bán của Xforce GLX và Xforce Exceed
Phiên bản | Giá xe niêm yết (Đã bao gồm VAT) |
Mitsubishi Xforce GLX | 599,000,000 VNĐ |
Mitsubishi Xforce ECXEED | 640,000,000 VNĐ |
Chênh lệch mức giá bán của 2 phiên bản hiện tại là 41 triệu. Tùy theo từng chương trình khuyến mãi mà mức chênh lệch này sẽ có sự khác biệt. Anh Chị quan tâm tới dòng xe Mitsubishi Xforce vui long gọi Hotline - 0938.679.822 để nhận giá ưu đãi đặc biệt.
2. Chương trình Ưu đãi của Xforce GLX và Xforce Exceed tháng 08/2024
Trong tháng 8/2024 này Mitsubishi đang tung ra chương trình khuyến mãi cực lớn. Đây là yếu tốt then chốt giúp Anh Chị đưa ra quyết định lựa chọn phiên bản nào
Phiên bản | Chương trình trong tháng |
Mitsubishi Xforce GLX | Giảm trực tiếp 30.000.000 VNĐ |
Mitsubishi Xforce ECXEED | Giảm trực tiếp 64.000.000 VNĐ |
Như vậy sau khi trừ khuyến mãi, giá GLX là 569 Triệu và Exceed là 576Tr. Mức giá chênh lệch chỉ còn là 7 Triệu đồng.
Hãy cùng xem chỉ chênh nhau 7 triệu đồng thì 2 phiên bản này khác nhau thế nào
Nhận ngay báo giá xe Mitsubishi Xforce New tốt nhất hiện nay:
Để nhận “GIÁ LĂN BÁNH ĐẶC BIỆT” và các “Ưu đãi mới nhất”, Quý Khách vui lòng gọi Hotline phụ trách kinh doanh 0938.679.822 hoặc điền thông tin vào “Mẫu yêu cầu báo giá” bên dưới. Xin cám ơn!
3. So sánh về thông số và ngoại hình của Xforce GLX và Xforce Exceed
Về cơ bản Mitsubishi Xforce được thiết kế theo ngôn ngữ Dynamic Shield thế hệ mới cho tất cả phên bản. Nên về ngoại hình và các thông số cỏa bản sẽ hầu như giống nhau toàn bộ. Một số chi tiết khác được liệt kế theo bảng bên dưới.
Dưới đây là các bảng so sánh về kích thước, khối lượng, ngoại/nội thất, vận hành, công nghệ an toàn và giá bán giữa 2 phiên bản của Mitsubishi. Hy vọng sẽ giúp bạn dễ dàng lựa chọn phiên bản phù hợp nhất nhu cầu sử dụng.
Kích Thước
THÔNG SỐ | GLX | EXCEED |
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4.390 x 1.810 x 1.660 | 4.390 x 1.810 x 1.660 |
Chiều dài trục cơ sở (mm) | 2.650 | 2.650 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 219 | 222 |
Cỡ lốp | 205/60R17 | 225/50R18 |
Kích thước mâm (inch) | 17 | 18 |
Tất cả các phiên bản của Mitsubishi Xforce đều sở hữu kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.390 x 1.810 x 1.660 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.650 mm.
Khoảng sáng gầm của Xforce GLX là 219, Xforce Exceed là 222 mm. Sự chênh lệch này thật sự mắt thường khó mà nhận ra được.
GLX tiêu chuẩn sử dụng vành la-zăng 17 inch, Xforce Exceed được trang bị vành la-zăng 18 inch dạng phây xướt 2 màu. Đây là một điểm đáng tiền của phiên bản Exceed so với GLX
Mitsubishi Xforce Exceed |
Mitsubishi Xforce GLX |
Mitsubishi Xforce Exceed |
Mitsubishi Xforce GLX |
Trang bị ngoại thất
THÔNG SỐ | GLX | EXCEED |
---|---|---|
Đèn chiếu sáng phía trước | LED Projector | LED Projector |
Đèn sương mù phía trước LED | – | LED Projector |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Có | Có |
Hệ thống tự động Bật/Tắt đèn chiếu sáng phía trước | – | – |
Đèn pha tự động | – | – |
Gương chiếu hậu | Tích hợp đèn báo rẽ, chỉnh điện & gập điện, cùng màu thân xe | Tích hợp đèn báo rẽ, chỉnh điện & gập điện, cùng màu thân xe |
Cốp đóng/mở điện | – | – |
Ăng-ten vây cá | có | Có |
Là 2 phiên bản với mức giá thấp nhất nhưng cả hai đều được trang bị cụm đèn phía trước full LED Projector. Một dạng đèn hiện đại và hiệu quả chiếu sáng tốt. Điểm nhấn trên Exceed là được trang bị thêm cụm đèn sương mù LED, trong khi đó thì GLX lại không có cụm đèn này. Đây cũng là một chi tiết Khách hàng có thể lắp đặt thêm với chi phí rất rẻ.
Cụm mâm 16in trên Xforce GLX |
Cụm mâm 17in trên Xforce Exceed |
Một chi tiết khác là trên tay năng cửa của GLX không được trang bị nút Đóng/Mở cửa như trên Excceed
So sánh Xforce GLX và Xforce EXCEED trang bị nội thất
THÔNG SỐ | GLX | EXCEED |
---|---|---|
Vô-lăng | Điều chỉnh 4 hướng, tích hợp nút điều khiển âm thanh | Bọc da, điều chỉnh 4 hướng, tích hợp nút điều khiển âm thanh |
Bảng điều khiển | Vật liệu mềm với chỉ thêu màu đen | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Bảng đồng hồ & màn hình đa thông tin 4,2 inch | Bảng đồng hồ & màn hình đa thông tin 4,2 inch |
Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động | Có | Có |
Điều hoà nhiệt độ | Điều khiển kỹ thuật số | Điều hòa tự động, hai vùng độc lập |
Công nghệ lọc không khí | – | Có |
Cửa gió phía sau cho hành khách | Có | có |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ |
Sạc điện thoại không dây | – | – |
Đèn nội thất | – | – |
Hệ thống giải trí | Màn hình cảm ứng 8 inch, kết nối Android Auto/Apple CarPlay không dây | Màn hình cảm ứng 8 inch, kết nối Android Auto/Apple CarPlay không dây |
Hệ thống âm thanh | 4 loa | 6 loa |
Cổng sạc USB hàng ghế thứ hai | USB Type A và Type C | USB Type A và Type C |
Cả 2 phiên bản được được trang bị hệ thống phanh tay điện tử và Auto Hold giữ phanh tự động. Hệ thống âm thanh và giải trí tiêu chuẩn. Ghế trang bị là ghế nỉ toàn bộ các ghế.
Vô lăng nhựa giả da trên Xforce GLX |
Vô lăng bọc da với chỉ may thủ công nhìn sắc nét trên Xforce Exceed |
|
So sánh Xforce GLX và Xforce EXCEED trang bị an toàn
THÔNG SỐ | GLX | EXCEED |
---|---|---|
Kiểm soát vào cua chủ động | có | có |
Camera lùi | có | có |
Túi khí | 4 loa | 6 loa |
Cảm biến áp suất lốp | – | – |
Kiểm soát hành trình thích ứng | – | – |
Cảm biến lùi | – | – |
Cảnh báo điểm mù | – | – |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | – | – |
Đèn pha tự động | – | – |
Cảnh báo và giảm thiểu va chạm phía trước | – | – |
Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành | – | – |
Cảnh báo thắt dây an toàn | có | có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | có | có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | có | có |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | có | có |
Hệ thống cân bằng điện tử (ASC) & kiểm soát lực kéo (TCL) | có | có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | có | có |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | có | có |
Đó là toàn bộ những chi tiết để so sánh giữa hai phiên bản Mitsubishi Xforce GLX và Mitsubishi Xforce EXCEED. Anh Chị cảm nhận phiên bản nào sẽ phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình. Và sẽ lựa chọn phiên bản nào nếu mua Xforce.
Để nhận được những chương trình ưu đãi tốt nhất khi mua xe. Quý Anh Chị liên hệ Phước Thắng qua số Hotline - 0938.679.822. Xin cảm ơn
4. Giá lăn bánh Xforce GLX và Xforce Exceed hiện tại
Phiên bản | Giá lăn bánh tại Tp.HCM | Giá lăn bánh tại Huế | Giá lăn bánh tại Đà Nẵng |
Mitsubishi Xforce GLX | 651.000.000 VNĐ | 631.286.000 VNĐ | 632.286.000 VNĐ |
Mitsubishi Xforce ECXEED | 662.186.000 VNĐ | 642.386.000 VNĐ | 643.386.000 VNĐ |
Để nhận được chương trình lăn bánh tốt nhất, cùng với những khuyến mãi hấp dẫn nhất. Quý Anh Chị vui lòng gọi trực tiếp cho Phước Thắng - Hotline:0938.679.822. Xin cảm ơn
Hiện nay, Mitsubishi đang phân phối 6 mẫu xe tại Việt Nam:
- Xe 5 chỗ: Attrage
- Xe 7 chỗ: Xpander, Xpander Cross, Outlander, Pajero Sport.
- Xe bán tải: Triton
- Xe 5 chỗ gầm cao: Xforce
Xem thêm