Mitsubishi Xpander Cross màu Trắng Hình ảnh thực tế về xe, giá lăn bánh và các chương trình khuyến mãi hấp dẫn trong tháng
Thiết kế ngoại thất của Xpander Cross 2024 mang phong cách SUV hiện đại, mạnh mẽ, kết hợp sự tiện dụng đặc trưng của Crossover: ngoại thất nâng cấp khỏe khoắn hơn: chiều dài thân xe lớn hơn, lưới tản nhiệt và cản trước sau thiết kế mới, đèn chiếu sáng full LED dạng T-Shape, mâm hợp kim 17 inch thiết kế mới với 2 tông màu cá tính; bên cạnh đó là kính cửa sổ tối màu, không gian nội thất rộng rãi và ghế da sử dụng chất liệu hạn chế hấp thụ nhiệt, vô lăng 4 chấu mới, màn hình hiển thị đa thông tin LCD 8 inch, khoảng sáng gầm cao nhất phân khúc, khung sườn xe cứng vững với công nghệ RISE độc quyền, hệ thống treo được nâng cấp, khả năng vận hành êm ái và cách âm vượt trội mang đến sự tiện nghi và thoải mái tối ưu.
Giá niêm yết Mitsubishi Xpander 2024
Phiên bản | Giá xe niêm yết (Đã bao gồm VAT) |
Mitsubishi Xpander MT số sàn | 560,000,000 VNĐ |
Mitsubishi Xpander AT Eco | 598,000,000 VNĐ |
Mitsubishi Xpander Premium | 658,000,000 VNĐ |
Mitsubishi Xpander Cross | 698,000,000 VNĐ |
Giá lăn bánh Mitsubishi Xpander Cross 2024 màu trắng
Mitsubishi Xpander Cross màu trắng 2024 | 698,000,000 VNĐ |
Giá lăn bánh TpHCM | 790,000,000 VNĐ |
Giá lăn bánh Hà Nội | 784,000,000 VNĐ |
Giá lăn bánh Tỉnh | 770,000,000 VNĐ |
*Lưu ý: Đây là giám tạm tính chưa Trừ đi chương trình Giảm Giá - Ưu đãi hiện hành và chưa có chi phí Dịch vụ đăng ký tại địa phương
Khuyến mãi khi mua Mitsubishi Xpander Cross 2024 màu trắng trong tháng
GIẢM TIỀN MẶT |
TẶNG PHỤ KIỆN |
---|---|
Qúy khách vui lòng liên hệ 0938.679.822 - Giảm tiền mặt trực tiếp 30 triệu |
Áo trùm |
Thảm sàn | |
Bao da vô lăng | |
Nước hoa | |
Cảm biến lùi | |
Dán phim cách nhiệt kính xe | |
Dù cầm tay | |
Sổ da để hồ sơ |
Hình ảnh thực tế Mitsubishi Xpander Cross 2024 màu trắng
So sánh sự khác nhau giữa các phiên bản của Mitsubishi Xpander
So sánh ngoại thất các phiên bản Mitsubishi Xpander 2023
TÊN XE | XPANDER MT | XPANDER AT | XPANDER AT PREMIUM | XPANDER CROSS |
Kích thước – Trọng lượng | ||||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.775 x 1.750 x 1.730 | 4.595 x 1.750 x 1.730 | 4.595 x 1.750 x 1.750 | 4.595 x 1.800 x 1.750 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.755 | 2.755 | 2.755 | 2.755 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 205 | 225 | 225 | 225 |
Ngoại thất | ||||
Cụm đèn trước | Halogen | Halogen | LED/Halogen | LED |
Đèn LED chạy ban ngày | Có | Có | Có | Có |
Đèn sương mù | Không | Halogen | Halogen | LED |
Gương chiếu hậu | Gập cơ, chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ | Gập/chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ | Gập/chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ | Gập/chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ |
Ốp gương chiếu hậu mạ chrome | Không | Có | Có | Có |
Mâm/lốp xe | Hợp kim, 205/55R16 | Hợp kim, 195/65R16 | Hợp kim, 205/55R17 | Hợp kim, 205/55R17 |
Nội thất Mitsubishi Xpander 2023
TÊN XE | XPANDER MT | XPANDER AT | XPANDER AT PREMIUM | XPANDER CROSS |
Màu nội thất | Đen | Đen | Đen và nâu | Đen và xanh |
Chất liệu vô lăng | Urethane | Da | Da | Da |
Vô lăng tích hợp các nút bấm chức năng | Có | Có | Có | Có |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Da | Da |
Chức năng giảm hấp thụ nhiệt | Không | Không | Có | Có |
Ghế lái chỉnh tay | 4 hướng | 6 hướng | 6 hướng | 6 hướng |
Bệ tỳ tay 2 hàng ghế | Có | Có | Có | Có |
Hàng ghế thứ 2 | Gập theo tỷ lệ 60:40/50:50 | Gập theo tỷ lệ 60:40/50:50 | Gập theo tỷ lệ 60:40/50:50 | Gập theo tỷ lệ 60:40/50:50 |
Hàng ghế thứ 3 | Gập phẳng hoàn toàn | Gập phẳng hoàn toàn | Gập phẳng hoàn toàn | Gập phẳng hoàn toàn |
So sánh tiện nghi các phiên bản Mitsubishi Xpander 2023
TÊN XE | XPANDER MT | XPANDER AT | XPANDER AT PREMIUM | XPANDER CROSS |
Hệ thống âm thanh | 4 | 6 | 6 | 6 |
Màn hình giải trí trung tâm | 7 inch | 7 inch | 9 inch | 9 inch |
Apple CarPlay và Android Auto | Không | Có | Có | Có |
Kết nối AUX/USB/Bluetooth | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu trung tâm chống chói | Có | Có | Có | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Không | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử và Auto Hold | Không | Không | Có | Có |
Cửa kính điện ghế lái 1 chạm | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh điện | Chỉnh điện |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
Cruise Control | Không | Có | Có | Có |
Móc ghế trẻ em ISOFIX | Có | Có | Có | Có |
So sánh an toàn Mitsubishi Xpander 2023
TÊN XE | XPANDER MT | XPANDER AT | XPANDER AT PREMIUM | XPANDER CROSS |
Số túi khí | 2 | 2 | 2 | 2 |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có | Có | Có |
Phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử ASC | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến lùi | Không | Không | Có | Có |
Camera lùi | Không | Có | Có | Có |
XEM THÊM: |
✅ Khuyến Mãi Khi Mua Mitsubishi Xpander 2024
Anh Chị liên hệ Phước Thắng Auto mua xe sẽ nhận được những ưu đãi cực kỳ hấp dẫn:
- GIẢM TRỰC TIẾP TIỀN MẶT
- TẶNG 01 NĂM BẢO HIỂM THÂN VỎ 2 CHIỀU
- Gói Phụ Kiện Chính Hãng Cao Cấp - Độc Quyền Tại Đại Lý
+ Phim Cách nhiệt cao cấp - Dán toàn bộ Kính trên xe, bảo hành 10 năm
+ Bộ ốp sàn da Simili tất cả vị trí: Giúp sàn xe luôn sạch sẽ, dễ vệ sinh, không dính nước.
+ Hộp đen định vị GPS: thích hợp với xe kinh doanh
Và Nhiều Gói Option chính hãng hấp dẫn khác...Chương trình Giá bán và Ưu đãi có thể thây đổi tùy theo thời điểm. Nên để nhận giá xe chính xác và tốt nhất, Anh Chị liên hệ trực tiếp
|
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN HƠN 200 QUÝ GIA ĐÌNH, QUÝ KHÁCH HÀNG ĐÃ TIN TƯỞNG VÀ LỰA CHỌN PHƯỚC THẮNG AUTO ĐỂ "TẬU" CHIẾC XE ỨNG Ý!
MITSUBISHI MIỀN NAM - KHUYENMAIMITSU.COM |
* Thiết kế ngoại thất ấn tượng, mạnh mẽ.
► ƯU ĐÃI TRỰC TIẾP GIÁ LĂN BÁNH
►TẶNG GÓI PHỤ KIỆN CAO CẤP - SỐ LƯỢNG CÓ HẠN
♦ Thêm các phần quà giá trị khác khi Quý khách liên hệ trực tiếp
HOTLINE: 0938.679.822
#mitsubishi #xforce
Lãi suất ưu đãi khi mua xe trả góp Mitsubishi Xpander Cross 2024
Khách hàng mua trả góp Ô tô Mitsubishi có tùy vào nguồn thu nhập của mình để chọn ngân hàng cho phù hợp. Đối với khách hàng có nguồn thu nhập chứng minh được có thể chọn vay những ngân hàng nước ngoài lãi suất thấp, đối với khách hàng làm việc tự do không chứng minh được nguồn thu nhập có thể chọn những ngân hàng trong nước, thủ tục sẽ đơn giản và gọn nhẹ hơn.
Mua Ô tô Mitsubishi trả góp qua ngân hàng nước ngoài:
Ngân hàng | Lãi suất | Thời gian cho vay tối đa |
Shinhan bank | Lựa chọn 1: Năm 1: 6.9%/năm Từ năm thứ 2: 10.4%/năm ————————————- Lựa chọn 2: Cố định 6 tháng đầu: 6.7%/năm Cố định 30 tháng tiếp theo: 8.7%/năm |
Từ 2 năm đến 8 năm tùy khách hàng lựa chọn |
Woori Bank | Lựa chọn 1: Năm 1: 6.8%/năm Từ năm thứ 2: 10.3%/năm ———————————– Lựa chọn 2: Lãi suất năm 1 và 2: 8.1%/năm Từ năm thứ 3: 10.3%/năm |
Từ 2 năm đến 7 năm tùy khách hàng lựa chọn |
UOB | Năm 1: 7.99%/năm Từ năm thứ 2: 9.85%/năm |
Thời gian cho vay từ 2 năm đến 7 năm tùy khách hàng lựa chọn |
Mua Ô tô Mitsubishi Cross 2024 trả góp qua ngân hàng trong nước
Ngân hàng | Lãi suất | Thời gian cho vay |
VIB | Năm 1: 10.5%/năm Thừ năm thứ 2: 13%/năm |
Từ 2 năm đến 8 năm tùy khách hàng lựa chọn |
Vpbank | Năm 1: 8.3%/năm Từ năm thứ 2: 13%/năm |
Từ 2 năm đến 8 năm tùy khách hàng lựa chọn |
Tpbank | Năm 1: 10.9%/năm Từ năm thứ 2: 12.5%/năm |
Từ 2 năm đến 8 năm |
Mua Ô tô Mitsubishi Cross 2024 trả góp qua Công ty tài chính
Công ty tài chính | Lãi suất | Thời gian cho vay |
JACC | Năm 1: 9.9%/năm Từ năm thứ 2: 13.56%/năm |
Từ 3 năm đến 7 năm tùy khách hàng lựa chọn |
Shinhan Finance | Lãi suất cố định 11.39%/năm | Thời gian cho vay tối đa 7 năm |
XEM THÊM: THÔNG TIN CHI TIẾT DÒNG XE 5 CHỖ MỚI - MITSUBISHI XFORCE 2024 THÔNG TIN CHI TIẾT XE MPV 7 CHỖ SỐ 1 - MITSUBISHI XPANDER 2024 THÔNG TIN CHI TIẾT XE MPV 7 CHỖ SỐ 1 - MITSUBISHI CROSS 2024 |
100% các dòng xe Mitsubishi Ôtô đang kinh doanh tại Khuyenmaimitsu.com đều có hỗ trợ trả góp với lãi suất ưu đãi.